Có 1 kết quả:
卻行 khước hành
Từ điển trích dẫn
1. Đi giật lùi (bày tỏ sự cung kính). ◇Sử Kí 史記: “Hậu Cao Tổ triều, Thái công ủng tuệ, nghênh môn khước hành” 後高祖朝, 太公擁篲, 迎門卻行 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Sau đó Cao Tổ đến thăm (Thái Công), Thái Công cầm chổi ra cửa đón đi thụt lùi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi giật lùi.
Bình luận 0